Ngày cho ăn 3 bữa vào các thời gian 6h30 giờ sáng, 11h30 giờ, 18 giờ, có thể cho ăn bữa tối lúc 20 giờ. Vệ sinh máng ăn sạch sẽ trước khi cho ăn.
Nên dùng máng ăn tự động để kiểm soát khả năng tiêu thụ thức ăn và điều chỉnh khẩu phần.
Tuy nhiên để chăn nuôi lợn thịt đạt tỷ lệ nạc cao có thể áp dụng khuyến cáo cho lợn ăn hạn chế từ ngoài 60 kg khối lượng cơ thể.
Khẩu phần ăn cho heo choai
Trọng lượng heo (kg) | Loại thức ăn | Nhu cầu thức ăn Kg/con/ngày |
15 – 30 | Thức ăn heo con | 0,8 – 1,7 |
31 – 60 | Thức ăn heo choai | 1,7 – 2,5 |
61 – 100 | Thức ăn heo hậu bị (hoặc thịt) | 2,5 – 2,8 |
Thường xuyên có nước sạch trong vòi uống tự động, đảm bảo cho heo uống tự do.
Heo nuôi chăn thả thì sau khi thả ra vườn, cho ăn ngày 3 bữa sau đó giảm xuống 2 bữa/ngày, lượng thức ăn tiêu thụ khoảng 1 kg/ngày
Theo dõi chính xác quá trình heo ăn, heo giảm ăn hoặc không ăn phải xem xét tất cả các nguyên nhân có liên quan để tìm giải pháp khắc phục kịp thời.
Theo dõi khả năng sinh trưởng của heo để điều chỉnh khẩu phần ăn đáp ứng đủ dinh dưỡng cần thiết, giúp heo tăng trưởng tốt, khỏe mạnh.
Cách tính lượng thức ăn/ngày
Cách tính lượng thức ăn hàng ngày cho heo
Giai đoạn | Cách tính lượng thức ăn/ngày | Số bữa/ngày |
10 – 30 kg | 5,3% x khối lượng của heo | 3 |
31 – 60 kg | 4,2% x khối lượng của heo | 2 |
>61 kg | 3,3% x khối lượng của heo | 2 |
Ví dụ heo có khối lượng 30 kg lượng thức ăn cần 1 ngày là 40 x 4,2% = 1,68 kg chia thành 2 bữa.
Quy đổi lượng thức ăn chăn nuôi/ngày/heo
Mức tiêu thụ thức ăn hỗn hợp hàng ngày của heo
Ngày tuổi (ngày) | Giai đoạn phát triển | Mức thức ăn tiêu thụ (kg/ngày) | |
Heo lai | Heo nội | ||
60 – 80 | 10 – 20 kg | 0,5 – 1,1 | 0,5 – 0,9 |
81 – 100 | 21 – 40 kg | 1,1 – 1,7 | 1,0 – 1,5 |
101 – 150 | 41 – 60 kg | 1,7 – 2,5 | 1,5 – 1,6 |
151 – 180 | >61 kg | 1,9 – 2,2 | – |
Bảng định mức thức ăn theo khối lượng của heo
(Khẩu phần ăn khi thức ăn hỗn hợp: 3000 – 3100 Kcal DE/kg TA)
Tuần nuôi | Tăng trọng 700g/ngày | |
Khối lượng (kg) | Kg thức ăn/ngày | |
1 | 23 | 1,1 |
2 | 26 | 1,2 |
3 | 30 | 1,3 |
4 | 34 | 1,5 |
5 | 38 | 1,7 |
6 | 42 | 1,7 |
7 | 47 | 2,0 |
8 | 52 | 2,1 |
9 | 57 | 2,3 |
10 | 62 | 2,4 |
11 | 68 | 2,4 |